



Thông báo lịch sát hạch chứng chỉ hành nghề đợt 11.2020
Hội đồng thông báo lịch sát hạch chứng chỉ hành nghề (đợt 11.2020) như sau:
1. Thời gian, địa điểm: 08h00, ngày 20/10/2020 (thứ Ba).
Tại Phòng sát hạch, Tầng 6, Sở Xây dựng Bắc Ninh. Địa chỉ: Số 25, đường Kinh Dương Vương, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (điện thoại: 0222.3.821.019, di động: 0978.788.668).
2. Nội dung sát hạch: Thực hiện theo Điều 3, Thông tư 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018; Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch theo Quyết định số 1623/QĐ-BXD ngày 28/12/2018.
3. Thành phần dự sát hạch: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Các cá nhân tham dự sát hạch có nghĩa vụ nộp chi phí sát hạch (450.000 vnđ/1 lĩnh vực) trước khi thi, tuân thủ các quy định về quy chế sát hạch của Bộ phận sát hạch; mã số và mật khẩu dự sát hạch của từng cá nhân do Bộ phận sát hạch cung cấp vào thời gian sát hạch nêu trên./.
STT | Họ và tên, ngày sinh | Lĩnh vực dự sát hạch, hạng sát hạch | Ghi chú |
| Đồng Như Đại 03/3/1989 | 1. Thiết kế cơ – điện công trình: Hạng II. 2. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình: Hạng III |
|
| Đồng Đăng Dương 23/8/1995 | 1. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Vũ Văn Hưng 05/9/1989 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Nguyễn Duy Đức 04/02/1990 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. 2. Định giá xây dựng: Hạng II. |
|
| Vũ Tuấn Dũng 29/12/1985 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. |
|
| Tạ Thiên Giang 06/9/1983 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. |
|
| Nguyễn Thế Kha 03/4/1993 | 1. Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng III. 2. Định giá xây dựng: Hạng III. 3. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 4. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Vũ Cao Thái 25/10/1983 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Nguyễn Văn Chiến 25/12/1988 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. 2. Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng II. |
|
| Nguyễn Văn Bằng 22/12/1985 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Trương Mạnh Hùng 13/3/1983 | Thiết kế quy hoạch xây dựng: Hạng III. |
|
| Nguyễn Văn Thăng 19/9/1977 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Lê Cao Cường 01/12/1988 | Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng II. |
|
| Bùi Đăng Kiên 15/7/1982 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Nguyễn Bá Lý 29/6/1985 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. |
|
| Nguyễn Xuân Dũng 10/02/1988 | Thiết kế cơ – điện công trình: Hạng III. |
|
| Vũ Chí Thế 02/12/1985 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Lê Văn Tân 22/6/1991 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Tôn Văn Đức 05/4/1995 | Thiết kế xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Nguyễn Văn Lợi 29/7/1986 | Pháp luật khảo sát: Hạng II. |
|
| Nguyễn Bá Tình 22/8/1990 | Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng II. |
|
| Nguyễn Khắc Thắng 18/6/1992 | 1. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp: Hạng III. 2. Định giá xây dựng: Hạng III. |
|
| Nguyễn Thế Mạnh 12/02/1984 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng II. |
|
| Trần Thị Hoà 04/5/1988 | 1. Thiết kế xây dựng công trình giao thông: Hạng III. 2. Định giá xây dựng: Hạng III. |
|
| Đỗ Xuân Chuyền 10/6/1975 | 1. Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng II. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. 3. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng II. 4. Giám sát công tác xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT: Hạng II |
|
| Nguyễn Đức Trà 19/12/1984 | Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng II. |
|
| Nguyễn Thành Minh 05/8/1993 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Nguyễn Thị Hoài Thu 03/9/1992 | Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Nguyễn Anh Quốc 22/8/1992 | 1. Thiết kế cơ - điện công trình: Hạng III. 2. Thiết kế quy hoạch xây dựng: Hạng III. |
|
| Võ Huy Hoàng 18/11/1984 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Phan Viết Đễ 22/8/1987 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Ma Quốc Hưng 11/9/1994 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Ưng Thị Hiền 15/6/1986 | Khảo sát địa chất công trình: Hạng III. |
|
| Nguyễn Văn Cao 07/11/1985 | Thiết kế xây dựng công trình giao thông: Hạng II. |
|
| Nguyễn Hoàng Phú 29/6/1994 | Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp: Hạng III. |
|
| Nguyễn Văn Phong 18/10/1991 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. 2. Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng III. |
|
| Nguyễn Tiến Thắng 01/4/1982 | Định giá xây dựng: Hạng III. |
|
| Nguyễn Huy Thông 11/7/1996 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Nguyễn Thị Hòa 31/01/1993 | Thiết kế cơ điện công trình: Hạng III. |
|