



THÔNG BÁO Về việc sát hạch chứng chỉ hành nghề (đợt 12.2020)
Hội đồng thông báo lịch sát hạch chứng chỉ hành nghề (đợt 12.2020) như sau:
1. Thời gian, địa điểm: 08h00, ngày 27/11/2020 (thứ Sáu).
Tại Phòng sát hạch, Tầng 6, Sở Xây dựng Bắc Ninh. Địa chỉ: Số 25, đường Kinh Dương Vương, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (điện thoại: 0222.3.821.019, di động: 0978.788.668).
2. Nội dung sát hạch: Thực hiện theo Điều 3, Thông tư 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018; Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch theo Quyết định số 1623/QĐ-BXD ngày 28/12/2018.
3. Thành phần dự sát hạch: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Các cá nhân tham dự sát hạch có nghĩa vụ nộp chi phí sát hạch (450.000 vnđ/1 lĩnh vực) trước khi thi, tuân thủ các quy định về quy chế sát hạch của Bộ phận sát hạch; mã số và mật khẩu dự sát hạch của từng cá nhân do Bộ phận sát hạch cung cấp vào thời gian sát hạch nêu trên./.
STT | Họ và tên, ngày sinh | Lĩnh vực dự sát hạch, hạng sát hạch | Ghi chú |
| Nguyễn Tiến Vĩnh 26/3/1981 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. |
|
| Hà Sỹ Hoàng 25/7/1993 | 1. Định giá xây dựng: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Trần Quốc Hoàn 26/5/1989 | 1. Thiết kế xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT: Hạng III 2. Giám sát công tác xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT: Hạng III. |
|
| Lê Thị Lý 05/12/1986 | Thiết kế xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT: Hạng II. |
|
| Phạm Văn Đức 27/01/1983 | Thiết kế cơ - điện công trình: Hạng III. |
|
| Ngô Chí Minh 02/10/1983 | Thiết kế cơ - điện công trình: Hạng III. |
|
| Nguyễn Tiến Đạt 19/8/1994 | 1. Thiết kế quy hoạch xây dựng: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Bùi Ngọc Bắc 27/10/1983 | Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình: Hạng III. |
|
| Nguyễn Hoài Nam 19/10/1976 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Lê Hồng Phong 11/12/1992 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. |
|
| Nguyễn Duy Bắc 29/12/1989 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 2. Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng III. |
|
| Nguyễn Hữu Quang 20/10/1982 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Nguyễn Xuân Chức 27/01/1980 | 1. Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng II. 2. Định giá xây dựng: Hạng II. |
|
| Nguyễn Văn An 01/12/1992 | 1. Thiết kế cấp thoát nước công trình: Hạng III. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. 3. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng III. 4. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình: Hạng III. |
|
| Nguyễn Quang Vinh 23/10/1983 | 1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Hạng II. |
|
| Nguyễn Thị Hoà 31/01/1993 | Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình: Hạng III. |
|
| Nguyễn Xuân Cương 05/11/1972 | 1. Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng II. 2. Định giá xây dựng: Hạng II. |
|
| Nguyễn Thị Phương Anh 25/10/1989 | Định giá xây dựng: Hạng III. |
|
| Nguyễn Hoàng Phú 29/6/1994 | Định giá xây dựng: Hạng III. |
|
| Phùng Đức Hải Nam 10/12/1986 | Quản lý dự án ĐTXD công trình: Hạng III. |
|
| Tạ Tuấn Tú 18/3/1987 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng III. |
|
| Lê Văn Tân 22/6/1991 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II. |
|
| Nguyễn Đắc Thuật 12/02/1987 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II |
|
| Dương Danh Long 02/9/1975 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II |
|
| Vũ Chí Thế 02/12/1985 | Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật: Hạng II |
|