




Thông báo Về việc sát hạch chứng chỉ hành nghề (đợt 04.2022)
Sở Xây dựng Bắc Ninh thông báo lịch sát hạch chứng chỉ hành nghề (đợt 04.2022) như sau:
1. Thời gian, địa điểm
- Bắt đầu từ 08 giờ 00 phút, ngày 26/4/2022 (thứ Ba).
- Tại Phòng sát hạch, tầng M (tầng lửng), Sở Xây dựng Bắc Ninh.
Địa chỉ: Số 25, đường Kinh Dương Vương, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (điện thoại: 0222.3.822.460, di động: 0978.788.668).
2. Nội dung sát hạch
- Thực hiện theo Điều 77, Điều 78, Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Bộ câu hỏi sát hạch theo Quyết định số 702/QĐ-BXD ngày 09/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
3. Thành phần dự sát hạch: Được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng Bắc Ninh tại địa chỉ: http://sxd.bacninh.gov.vn (có danh sách kèm theo)
4. Các cá nhân tham dự sát hạch có nghĩa vụ nộp chi phí sát hạch (300.000 đồng/1 lĩnh vực) trước khi thi, tuân thủ các quy định về quy chế sát hạch của Bộ phận sát hạch; tài khoản và mật khẩu dự sát hạch của từng cá nhân do Bộ phận sát hạch cung cấp vào thời gian sát hạch nêu trên.
5. Yêu cầu
- Cá nhân mang theo giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước để đối chiếu;
- Nhằm tăng cường công tác phòng chống dịch Covid-19, cá nhân tham dự sát hạch phải có kết quả xét nghiệm âm tính bằng phương pháp RT-PCR hoặc test nhanh trong vòng 72 tiếng;
- Tuân thủ đầy đủ các biện pháp phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và địa điểm sát hạch.
Sở Xây dựng thông báo để các tổ chức, cá nhân có liên quan biết, thực hiện./.
Danh sách các cá nhân dự sát hạch (đợt 04.2022)
(kèm theo Thông báo số /TB-SXD ngày /4/2022 của Sở Xây dựng)
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Lĩnh vực sát hạch |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Đăng Khương |
30/6/1987 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông |
|
2 |
Lê Văn Quyết |
01/02/1984 |
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
3 |
Lê Quang Hải |
03/4/1993 |
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
4 |
Nguyễn Văn Duy |
31/3/1992 |
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
5 |
Lê Văn Thắng |
14/9/1991 |
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
6 |
Nguyễn Ngọc Trường |
02/01/1996 |
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
7 |
Nguyễn Văn Quỳ |
25/6/1981 |
Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông |
|
8 |
Nguyễn Công Đan |
11/10/1985 |
Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông |
|
9 |
Nguyễn Thế Lập |
20/5/1986 |
1. Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộ 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông |
|
10 |
Tạ Huy Chính |
12/7/1973 |
Khảo sát địa hình |
|
11 |
Trần Văn Nghĩa |
10/5/1989 |
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
12 |
Nguyễn Văn Hòe |
01/12/1978 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông 3. Định giá xây dựng |
|
13 |
Hà Thanh Dương |
13/12/1979 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn 3. Định giá xây dựng |
|
14 |
Lê Văn Quyết |
01/02/1984 |
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
15 |
Ngô Sơn Tùng |
15/8/1988 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
16 |
Nguyễn Duy Đức |
04/02/1990 |
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|
17 |
Đặng Văn Thu |
15/02/1960 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông 3. Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
18 |
Dương Văn Dự |
02/6/1997 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông 3. Định giá xây dựng 4. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
19 |
Nguyễn Duy Hùng |
07/3/1980 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông |
|
20 |
Đỗ Văn Linh |
08/10/1987 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông |
|
21 |
Vũ Văn Túy |
15/9/1983 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông |
|
22 |
Tạ Bá Chính |
12/5/1981 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
23 |
Nguyễn Văn Toàn |
20/9/1992 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
24 |
Nguyễn Thị Thơi |
12/5/1996 |
1. Thiết kế quy hoạch xây dựng 2. Thiết kế xây dựng công trình cấp nước, thoát nước và xử lý chất thải rắn 3. Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộ |
|
25 |
Nguyễn Việt Hòa |
10/8/1974 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
26 |
Đỗ Tiến Thảo |
27/9/1981 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật 2. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
27 |
Nguyễn Đắc Trình |
21/10/1986 |
1. Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông 2. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
|